Có 2 kết quả:
hống • hồng
Tổng nét: 9
Bộ: trùng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫工
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一
Thương Hiệt: LIM (中戈一)
Unicode: U+8679
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gòng ㄍㄨㄥˋ, hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ, jiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trường tương tư kỳ 1 (Kiều như hồng, thuỷ như không) - 長相思其一(橋如虹,水如空) (Lục Du)
• Ức 8 - 抑 8 (Khổng Tử)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Lạc Dương trường cú kỳ 1 - 洛陽長句其一 (Đỗ Mục)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Trường tương tư kỳ 1 (Kiều như hồng, thuỷ như không) - 長相思其一(橋如虹,水如空) (Lục Du)
• Ức 8 - 抑 8 (Khổng Tử)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hống 港, trong từ ngữ Hống động — Một âm là Hồng. Xem Hồng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮攸: Bạch hồng quán nhật thiên man man 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thiên) Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng — Cái cầu — Một âm khác là Hống. Xem Hống.
Từ ghép 3