Có 2 kết quả:
huỷ • hôi
Tổng nét: 9
Bộ: trùng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺兀虫
Nét bút: 一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MULMI (一山中一戈)
Unicode: U+867A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huī ㄏㄨㄟ, huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まむし (mamushi)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: fui1, wai2
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): まむし (mamushi)
Âm Hàn: 훼
Âm Quảng Đông: fui1, wai2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chung phong 4 - 終風 4 (Khổng Tử)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Khâu lăng ca - 丘陵歌 (Thi Nhuận Chương)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
• Điền lạp - 畋獵 (Trần Ngọc Dư)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Khâu lăng ca - 丘陵歌 (Thi Nhuận Chương)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Quyển nhĩ 2 - 卷耳 2 (Khổng Tử)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vũ (Sơn vũ bất tác nê) - 雨(山雨不作泥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rắn hổ mang
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại rắn độc (nói trong sách cổ);
② (văn) Rắn con.
② (văn) Rắn con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rắn hổ mang.