Có 1 kết quả:

văn
Âm Hán Việt: văn
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: LIYK (中戈卜大)
Unicode: U+868A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wén ㄨㄣˊ
Âm Nôm: mân, văn
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun)
Âm Nhật (kunyomi): か (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man1, man4

Tự hình 3

Dị thể 10

1/1

văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con muỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con muỗi. ◎Như: “ngược môi văn” 瘧媒蚊 muỗi truyền bệnh sốt rét. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hư trướng tụ văn thanh” 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.

Từ điển Thiều Chửu

① Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn 瘧媒蚊 muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du 阮攸: Hư trướng tụ văn thanh 虛帳聚蚊聲 (Quế Lâm công quán 桂林公館) màn thưa tiếng muỗi vo ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

Muỗi: 瘧媒蚊 Muỗi truyền bệnh sốt rét; 蚊子叮人 Muỗi đốt người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con muỗi.

Từ ghép 3