Có 1 kết quả:

dẫn
Âm Hán Việt: dẫn
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ一フ丨
Thương Hiệt: LINL (中戈弓中)
Unicode: U+8693
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nôm: dẫn, rận
Âm Nhật (onyomi): ズ (zu), イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): みみず (mimizu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jan5

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

dẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khưu dẫn )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khưu dẫn” con giun đất. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ tố chỉ bao cố, ngoại hội sổ hoạch như dẫn trạng” , (Tôn Sinh ) Lấy giấy trắng gói chặt lại, ngoài vẽ mấy nét như hình con giun.

Từ điển Thiều Chửu

① Khưu dẫn con giun đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [qiuyên].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con giun. Con trùng.

Từ ghép 1