Có 2 kết quả:
tàm • tằm
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱天虫
Nét bút: 一一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: HKLMI (竹大中一戈)
Unicode: U+8695
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cán ㄘㄢˊ, tiǎn ㄊㄧㄢˇ
Âm Nôm: tàm, tằm, tòm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かいこ (kaiko), こ (ko)
Âm Hàn: 천, 잠
Âm Quảng Đông: caam4, tim5
Âm Nôm: tàm, tằm, tòm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): かいこ (kaiko), こ (ko)
Âm Hàn: 천, 잠
Âm Quảng Đông: caam4, tim5
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền gia dao - 田家謠 (Trần Tạo)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
• Đông Mã Thăng - 東馬塍 (Chu Thục Chân)
• Tang châu - 桑洲 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
con tằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “tàm” 蠶.
2. § Giản thể của chữ 蠶.
2. § Giản thể của chữ 蠶.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tàm 蠶, nguyên là chữ điến là giống giun.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蠶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tằm: 養蠶 Nuôi tằm; 養蠶業 Nghề nuôi tằm;
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
② (Lấn chiếm) dần dần (như tằm ăn): 蠶食諸候 Xâm lấn dần đất của các nước chư hầu;
③ (văn) Chăn tằm;
④ 【蠶室】 tàm thất [cánshì] (văn) Nhà ngục thiến người (vì kẻ bị thiến phải ở buồng kín như buồng tằm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết giản dị của chữ Tàm 蠶.
giản thể
Từ điển phổ thông
con tằm