Có 2 kết quả:

ngoannguyên
Âm Hán Việt: ngoan, nguyên
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一ノフ
Thương Hiệt: LIMMU (中戈一一山)
Unicode: U+8696
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wán ㄨㄢˊ, yuán ㄩㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): いもり (imori)
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

1/2

ngoan

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rắn hổ mang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống như thằn lằn.
2. (Danh) Một loại cây (theo sách cổ).
3. Một âm là “ngoan”. (Danh) Một loại rắn độc (theo sách cổ). ◎Như: “ngoan cao” 蚖膏, “ngoan chi” 蚖脂 sáp hay mỡ rắn ngoan (dùng để thắp đèn).
4. § Cũng viết là 螈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rắn hổ mang.

nguyên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống như thằn lằn.
2. (Danh) Một loại cây (theo sách cổ).
3. Một âm là “ngoan”. (Danh) Một loại rắn độc (theo sách cổ). ◎Như: “ngoan cao” 蚖膏, “ngoan chi” 蚖脂 sáp hay mỡ rắn ngoan (dùng để thắp đèn).
4. § Cũng viết là 螈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại cây;
② Như 螈.