Có 2 kết quả:
gia • nha
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫牙
Nét bút: 丨フ一丨一丶一フ丨ノ
Thương Hiệt: LIMVH (中戈一女竹)
Unicode: U+869C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yá ㄧㄚˊ
Âm Nôm: nhá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらむし (aburamushi)
Âm Quảng Đông: ngaa4
Âm Nôm: nhá
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらむし (aburamushi)
Âm Quảng Đông: ngaa4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài kiến lớn. Còn gọi là Gia trùng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con sâu ăn lá cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức “nha trùng” 蚜蟲 một giống sâu ăn lá cây. § Sâu này tiết ra chất mật ngọt để nuôi ấu trùng, loài kiến rất thích nên trừ khử các con trùng khác để bảo vệ “nha trùng”, do đó có hiện tượng kiến và nha trùng cộng sinh. Còn gọi là “nị trùng” 膩蟲.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu ăn lá cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蚜蟲】nha trùng [yáchóng] Loài rệp (hút nhựa cây – Aphis): 棉蚜蟲 Rệp bông. Cg. 膩蟲 [nìchóng].