Có 1 kết quả:

hàng
Âm Hán Việt: hàng
Tổng nét: 10
Bộ: trùng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノフ
Thương Hiệt: LIYHN (中戈卜竹弓)
Unicode: U+86A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quảng Đông: hong4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

hàng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhộng, tức con tằm đã kéo kén, và sắp trở thành con ngài — Loài sò thật lớn.