Có 1 kết quả:
trách
Tổng nét: 11
Bộ: trùng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫乍
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: LIHS (中戈竹尸)
Unicode: U+86B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhà ㄓㄚˋ
Âm Nôm: trá, trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), シャク (shaku), サ (sa), シャ (sha)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaa3, zaak3
Âm Nôm: trá, trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), シャク (shaku), サ (sa), シャ (sha)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaa3, zaak3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trách mãnh 蚱蜢)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trách mãnh” 蚱蜢: (1) Tên khác của “hoàng trùng” 蝗蟲, tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần 唐寅: “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” 寄情聊蚱蜢, 隨手奏觥船 (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú 桃花庵與祝允明黃雲沈周同賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Trách mãnh 蚱蜢 con châu chấu cắn hại lá lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蚱蜢】trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh 蚱蜢.
Từ ghép 1