Có 1 kết quả:

đản
Âm Hán Việt: đản
Tổng nét: 11
Bộ: trùng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NOLMI (弓人中一戈)
Unicode: U+86CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: đản
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan2, daan6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

đản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quả trứng
2. một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trứng các loài chim, loài bò sát. § Tục dùng như chữ “noãn” . ◎Như: “kê đản” trứng gà, “xà đản” trứng rắn, “hạ đản” đẻ trứng.
2. (Danh) Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng. ◎Như: “thạch đản” hòn đá, “lư phẩn đản” cục phân lừa.
3. (Danh) Tiếng để nhục mạ, khinh chê. ◎Như: “xuẩn đản” đồ ngu xuẩn, “bổn đản” đồ ngu, “hồ đồ đản” thứ hồ đồ.
4. (Danh) § Thông “đản” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống mán ở phương nam. Xem chữ .
② Tục dùng như chữ noãn trứng các loài chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trứng: Trứng vịt;
② Cục, hòn: Hòn đá; (Cục) cứt lừa; Hòn đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng của loài chim gà. Chẳng hạn Kê đản ( trứng gà ).

Từ ghép 2