Có 1 kết quả:

mâu
Âm Hán Việt: mâu
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: LIIHQ (中戈戈竹手)
Unicode: U+86D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), モウ (mō)
Âm Quảng Đông: mai4, mau4

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

mâu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tưu mâu 蝤蛑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑: xem “tưu” 蝤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tưu mâu 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蝤蛑 [jiumóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưu mâu 蝤蛑: Loài cua có gai, ở biển.

Từ ghép 2