Có 2 kết quả:
chu • thù
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫朱
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIHJD (中戈竹十木)
Unicode: U+86DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: châu, chu, thù
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu), シュ (shu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Âm Nôm: châu, chu, thù
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu), シュ (shu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Khán điệp - 看蝶 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tân Mùi thất tịch - 辛未七夕 (Lý Thương Ẩn)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Tự quân chi xuất hỹ - 自君之出矣 (Tùng Thiện Vương)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Khán điệp - 看蝶 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tân Mùi thất tịch - 辛未七夕 (Lý Thương Ẩn)
• Thất tịch - 七夕 (Hứa Quyền)
• Tự quân chi xuất hỹ - 自君之出矣 (Tùng Thiện Vương)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể