Có 2 kết quả:

chuthù
Âm Hán Việt: chu, thù
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIHJD (中戈竹十木)
Unicode: U+86DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: châu, chu, thù
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu), シュ (shu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tri chu” 蜘蛛: xem “tri” 蜘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tri chu 蜘蛛 con nhện. Ta gọi là chữ thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện. Ta cũng đọc Thù. Còn gọi Tri thù.

Từ ghép 1

thù

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tri chu 蜘蛛,鼅鼄)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tri chu” 蜘蛛: xem “tri” 蜘.

Từ điển Thiều Chửu

① Tri chu 蜘蛛 con nhện. Ta gọi là chữ thù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) nhện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhện.

Từ ghép 3