Có 1 kết quả:
giao
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫交
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: LIYCK (中戈卜金大)
Unicode: U+86DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 4 - 乾元中寓居同谷縣作歌其四 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Kỳ 23 - 其二十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Kỳ 23 - 其二十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Quan đả ngư ca - 觀打魚歌 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thuồng luồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuồng luồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
Từ điển Thiều Chửu
① Con thuồng luồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài vật trong truyền thuyết, tức loài rồng không có sừng — Con thuồng luồng.
Từ ghép 2