Có 1 kết quả:
cáp
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰虫合
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: LIOMR (中戈人一口)
Unicode: U+86E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: è , gé ㄍㄜˊ, hā ㄏㄚ, há ㄏㄚˊ
Âm Nôm: cáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: gaap3, gap3, haa4
Âm Nôm: cáp
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri)
Âm Hàn: 합
Âm Quảng Đông: gaap3, gap3, haa4
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng - 蚌 (Phùng Khắc Khoan)
• Thành ngoại - 城外 (Lý Thương Ẩn)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thành ngoại - 城外 (Lý Thương Ẩn)
• Thu quý phong vũ hựu bạo phát - 秋季風雨又暴發 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con hàu nhỏ
2. con ếch, con cóc
2. con ếch, con cóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” 蛤蜊.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊.
② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.
② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc.
③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài trai sò: 文蛤 Con nghêu;
② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].
② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛤蟆】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con hến, con trai, con sò.
Từ ghép 6