Có 3 kết quả:
cung • cùng • củng
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱巩虫
Nét bút: 一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MNLMI (一弓中一戈)
Unicode: U+86E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gǒng ㄍㄨㄥˇ, qióng ㄑㄩㄥˊ
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chế giang chu hành - 制江舟行 (Nguyễn Khuyến)
• Cổ ý kỳ 2 - 古意其二 (Tôn Phần)
• Dạ vũ - 夜雨 (Bạch Cư Dị)
• Giang Nam tạp đề kỳ 19 - 江南雜題其十九 (Trương Hỗ)
• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Hàn Thân “Trùng du Đại Quan viên” kỳ 1 - 和韓紳重遊大觀園其一 (Châu Hải Đường)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Cổ ý kỳ 2 - 古意其二 (Tôn Phần)
• Dạ vũ - 夜雨 (Bạch Cư Dị)
• Giang Nam tạp đề kỳ 19 - 江南雜題其十九 (Trương Hỗ)
• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)
• Hoạ Hàn Thân “Trùng du Đại Quan viên” kỳ 1 - 和韓紳重遊大觀園其一 (Châu Hải Đường)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tảo thu sơn trung tác - 早秋山中作 (Vương Duy)
• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)
• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con châu chấu
2. con sâu lúa
2. con sâu lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu lúa.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu, cào cào — Sợ hãi — Cũng đọc Cùng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con dế;
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con mã lục (một loại côn trùng thân tròn dài, có nhiều chân, có thể dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con cuốn chiếu — Các âm khác là Cung, Cùng.