Có 3 kết quả:
giáp • hiệp • kiệp
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫夾
Nét bút: 丨フ一丨一丶一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: LIKOO (中戈大人人)
Unicode: U+86FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょう (chō)
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょう (chō)
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Giáp điệp từ - 蛺蝶詞 (Tiền Khiêm Ích)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 01 - 四時田園雜興-夏日其一 (Phạm Thành Đại)
• Bồi Vương sứ quân hối nhật phiếm giang tựu Hoàng gia đình tử kỳ 2 - 陪王使君晦日泛江就黃家亭子其二 (Đỗ Phủ)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Giáp điệp từ - 蛺蝶詞 (Tiền Khiêm Ích)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 01 - 四時田園雜興-夏日其一 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con bươm bướm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kiệp điệp” 蛺蝶.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛺 蝶】hiệp điệp [jiádié] Một giống bướm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài bướm. Cũng gọi là Giáp điệp.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kiệp điệp” 蛺蝶.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiệp điệp 蛺蝶. Xem chữ điệp 蝶. Cũng đọc là chữ hiệp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛺 蝶】hiệp điệp [jiádié] Một giống bướm.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “kiệp điệp” 蛺蝶.
Từ điển Thiều Chửu
① Kiệp điệp 蛺蝶. Xem chữ điệp 蝶. Cũng đọc là chữ hiệp.
Từ ghép 1