Có 1 kết quả:
thuế
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰虫兌
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: LICRU (中戈金口山)
Unicode: U+86FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もぬ.ける (monu.keru), ぬけがら (nukegara)
Âm Hàn: 세, 태
Âm Quảng Đông: seoi3, teoi3
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もぬ.ける (monu.keru), ぬけがら (nukegara)
Âm Hàn: 세, 태
Âm Quảng Đông: seoi3, teoi3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nam Hoa tự - 遊南華寺 (Nguyễn Trãi)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 - 題道人雲水居其七 (Lê Thánh Tông)
• Vô đề (Phiêu nhược thù ti Bích Hán xâm) - 無題(縹若蛛絲碧漢侵) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 07 - 題道人雲水居其七 (Lê Thánh Tông)
• Vô đề (Phiêu nhược thù ti Bích Hán xâm) - 無題(縹若蛛絲碧漢侵) (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.
Từ điển Thiều Chửu
① Xác các loài sâu lột ra. Như thiền thuế 蟬蛻 xác ve.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác, vỏ, lốt (phần bọc ngoài của một số động vật): 蛇蛻 Lốt rắn; 蛇蛻 Xác ve;
② Đổi lốt, lột xác: 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá: 蛻化分子 Phần tử biến chất (thoái hoá): 思想蛻化 Tư tưởng thoái hoá.
② Đổi lốt, lột xác: 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá: 蛻化分子 Phần tử biến chất (thoái hoá): 思想蛻化 Tư tưởng thoái hoá.