Có 1 kết quả:
xa
Âm Hán Việt: xa
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫車
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LIJWJ (中戈十田十)
Unicode: U+86FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫車
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LIJWJ (中戈十田十)
Unicode: U+86FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: xa ngao 蛼螯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xa ngao” 蛼螯 con nghêu. § Một loài hàu, vỏ tía, lốm đốm, dùng làm thuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa ngao 蛼螯. Xem chữ ngao 螯.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蛼螯】 xa ngao [cheáo] Con nghêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài trai hến ở biển. Cũng dùng như chữ Xa 硨.
Từ ghép 1