Có 1 kết quả:
thục
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: WLPLI (田中心中戈)
Unicode: U+8700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǔ ㄕㄨˇ
Âm Nôm: thục, xọc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ゾク (zoku)
Âm Nhật (kunyomi): いもむし (imomushi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: thục, xọc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ゾク (zoku)
Âm Nhật (kunyomi): いもむし (imomushi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hoàng Hoa dịch - 題黃花驛 (Tiết Phùng)
• Hoàng Thảo - 黃草 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Thạch kính - 石鏡 (Đỗ Phủ)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Tống hữu nhân nhập Thục - 送友人入蜀 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Trường tương tư kỳ 2 - 長相思其二 (Lý Bạch)
• Tương phi - 湘妃 (Lý Hạ)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Thảo - 黃草 (Đỗ Phủ)
• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)
• Thạch kính - 石鏡 (Đỗ Phủ)
• Thục tiên chủ miếu - 蜀先主廟 (Lưu Vũ Tích)
• Tống hữu nhân nhập Thục - 送友人入蜀 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Trường tương tư kỳ 2 - 長相思其二 (Lý Bạch)
• Tương phi - 湘妃 (Lý Hạ)
• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ngài
2. đất Thục, nước Thục
2. đất Thục, nước Thục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm).
2. (Danh) Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.
2. (Danh) Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục.
② Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.
② Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ấu trùng của con bướm;
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ấu trùng của loài bướm — Tên nước thời Tam quốc — Tên đất, tức tỉnh Tứ Xuyên. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.
Từ ghép 6