Có 1 kết quả:
phong
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫夆
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: LIHEJ (中戈竹水十)
Unicode: U+8702
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: fēng ㄈㄥ
Âm Nôm: ong, phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: ong, phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): はち (hachi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Cán khê sa - 浣溪沙 (Châu Hải Đường)
• Hận xuân - 恨春 (Chu Thục Chân)
• Khiển phẫn - 遣憤 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thính Triệu tú tài đàn cầm - 聽趙秀才彈琴 (Vi Trang)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Cán khê sa - 浣溪沙 (Châu Hải Đường)
• Hận xuân - 恨春 (Chu Thục Chân)
• Khiển phẫn - 遣憤 (Đỗ Phủ)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Thanh ty - 青絲 (Đỗ Phủ)
• Thính Triệu tú tài đàn cầm - 聽趙秀才彈琴 (Vi Trang)
• Trú cư trì thượng đình độc ngâm - 晝居池上亭獨吟 (Lưu Vũ Tích)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ong
2. đông, nhiều
2. đông, nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con ong.
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: “phong mục sài thanh” 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.
2. (Danh) Tướng mạo hung ác. ◎Như: “phong mục sài thanh” 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
3. (Phó) Đông, nhiều, từng đàn, từng bầy (như ong). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triều chánh nhật phi, dĩ trí thiên hạ nhân tâm tư loạn, đạo tặc phong khởi” 朝政日非, 以致天下人心思亂, 盜賊蜂起 (Đệ nhất hồi 第一回) Chính sự trong triều ngày càng hư hỏng, khiến cho lòng người náo loạn, giặc cướp nổi lên như ong.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ong.
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.
② Tướng mạo hung ác. Như phong mục sài thanh 蜂目豺聲 mặt ong tiếng chó sói, hình dung kẻ độc ác.
③ Đông. Nhiều. Như đạo tặc phong khởi 盜賊蜂起 trộm giặc nổi như ong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Con ong: 養蜂 Nuôi ong; 蜜蜂 Mật ong;
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.
② (Ví) từng đàn, từng đám, từng bầy, đông nhiều (như ong) nổi lên như ong: 蜂擁而至 Cả đám kéo đến, ùn ùn kéo đến; 盜賊蜂起 Trộm nổi lên như ong
③ (Ví) tướng mạo hung ác: 蜂目豺聲 Mặt ong tướng chó, kẻ hung ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ong.
Từ ghép 13