Có 1 kết quả:

phong ủng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung rất đông người: chen chúc, lũ lượt, ùn ùn như ong. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chúng nhân kiến dương nhân quả nhiên bất tại điếm nội, nhiên hậu phong ủng nhập thành, trực bôn phủ nha môn” 眾人見洋人果然不在店內, 然後蜂擁入城, 直奔府衙門 (Đệ tam hồi).