Có 1 kết quả:
thừ
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫余
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIOMD (中戈人一木)
Unicode: U+870D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, shú ㄕㄨˊ, yú ㄩˊ
Âm Nôm: thờ, thừ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu1, cyu4, syu4
Âm Nôm: thờ, thừ
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu1, cyu4, syu4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2 - 八月十五夜月其二 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nạp Lan Tính Đức)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Nạp Lan Tính Đức)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ức giang thượng Ngô xử sĩ - 憶江上吳處士 (Giả Đảo)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiềm thừ 蟾蜍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” 蟾蜍.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ thiềm 蟾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 蟾蜍 [chánchú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Thiềm thừ 蟾蜍, vần Thiềm.
Từ ghép 1