Có 2 kết quả:

quyênquyến
Âm Hán Việt: quyên, quyến
Tổng nét: 13
Bộ: trùng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: LIRB (中戈口月)
Unicode: U+870E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, xuān ㄒㄩㄢ, yuān ㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): エン (en), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): ぼうふら (bōfura)
Âm Quảng Đông: jyun1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

quyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con bọ gậy, con cung quăng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con bọ gậy, con lăng quăng. Cũng gọi là “kiết củng” 孑孓.
2. (Danh) Họ “Quyên”.
3. (Tính) Ngọ nguậy. ◎Như: “quyên quyên” 蜎蜎 ngọ nguậy, lúc nhúc.
4. Cùng nghĩa với chữ “quyên” 娟.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bọ gậy.
② Quyên quyên ngọ nguậy.
③ Cùng nghĩa với chữ quyên 娟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con bọ gậy (loăng quăng);
② 【蜎蜎】quyên quyên [juanjuan] Ngọ nguậy;
③ (văn) Như 娟 (bộ 女).

quyến

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con loăng quăng.