Có 1 kết quả:

đản
Âm Hán Việt: đản
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NMLMI (弓一中一戈)
Unicode: U+8711
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): あま (ama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: daan6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

đản

phồn thể

Từ điển phổ thông

một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đản” 蜑: một dân tộc thiểu số ở phía nam Trung Quốc, ven biển Quảng Đông, Phúc Kiến, quanh năm sống trên thuyền, làm nghề đánh cá, chở thuyền.

Từ điển Thiều Chửu

① Đản nhân 蜑人 một giống man ở phương nam, sinh nhai bằng nghề chài lưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đản 蛋.