Có 1 kết quả:
đình
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫廷
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: LINKG (中戈弓大土)
Unicode: U+8713
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: diàn ㄉㄧㄢˋ, tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): エン (en), テン (ten), テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Quảng Đông: ting4
Âm Nôm: đình
Âm Nhật (onyomi): エン (en), テン (ten), テイ (tei), ジョウ (jō)
Âm Quảng Đông: ting4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Trùng du Hà thị kỳ 3 - 重遊何氏其三 (Đỗ Phủ)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Trùng du Hà thị kỳ 3 - 重遊何氏其三 (Đỗ Phủ)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
• Vũ trung quá Thất Lý lung ca - 雨中過七里瀧歌 (Ngô Tích Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chuồn chuồn.
Từ ghép 3