Có 1 kết quả:
mật
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宓虫
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: JPHI (十心竹戈)
Unicode: U+871C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mì ㄇㄧˋ
Âm Nôm: mất, mứt
Âm Nhật (onyomi): ミツ (mitsu), ビツ (bitsu)
Âm Hàn: 밀
Âm Quảng Đông: mat6
Âm Nôm: mất, mứt
Âm Nhật (onyomi): ミツ (mitsu), ビツ (bitsu)
Âm Hàn: 밀
Âm Quảng Đông: mat6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) - 蜂(小苑華池爛漫通) (Lý Thương Ẩn)
• Phong mật - 蜂蜜 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phong (Tiểu uyển hoa trì lạn mạn thông) - 蜂(小苑華池爛漫通) (Lý Thương Ẩn)
• Phong mật - 蜂蜜 (Tuệ Tĩnh thiền sư)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mật ong
2. ngọt
2. ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: “phong mật” 蜂蜜 mật ong, “hoa mật” 花蜜 mật hoa.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mật ong.
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞.
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞.
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật ong;
② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.
② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.
Từ ghép 9