Có 1 kết quả:

mật

1/1

mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mật ong
2. ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: “phong mật” 蜂蜜 mật ong, “hoa mật” 花蜜 mật hoa.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.

Từ điển Thiều Chửu

① Mật ong.
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞.
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mật ong;
② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.

Từ ghép 9