Có 1 kết quả:

quyền
Âm Hán Việt: quyền
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶ノ一一ノ丶フフ
Thương Hiệt: LIFQU (中戈火手山)
Unicode: U+8737
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: juǎn ㄐㄩㄢˇ, quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: quyển
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): にな (nina)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyun4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

quyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bò ngoằn nghoèo, bò uốn éo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Oằn oèo, cong queo.
2. (Động) Cuộn tròn, khoanh tròn, co mình. ◎Như: “tiểu miêu cật bão hậu, quyền tại sa phát thượng thụy trứ liễu” , mèo con sau khi ăn no, khoanh tròn trên ghế sofa ngủ rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vằn vèo, oắn oéo, sâu bò cong queo gọi là quyền. Vật gì hình dáng cong queo gọi là quyền khúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thân mình cong queo: (hay ): Cong queo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn lượn của loài giun khi bò.

Từ ghép 1