Có 2 kết quả:
thanh • tinh
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫青
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LIQMB (中戈手一月)
Unicode: U+873B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jīng ㄐㄧㄥ, qīng ㄑㄧㄥ
Âm Nôm: thanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: cing1
Âm Nôm: thanh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: cing1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 21 - 感遇其二十一 (Trần Tử Ngang)
• Dã trì - 野池 (Vương Kiến)
• Điền gia - 田家 (Mâu Bảo Quyên)
• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)
• Hoán khê sa - Phiếm chu hoàn Dư Anh quán - 浣溪沙-泛舟還餘英館 (Mao Bàng)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tiểu trì - 小池 (Dương Vạn Lý)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
• Dã trì - 野池 (Vương Kiến)
• Điền gia - 田家 (Mâu Bảo Quyên)
• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)
• Hoán khê sa - Phiếm chu hoàn Dư Anh quán - 浣溪沙-泛舟還餘英館 (Mao Bàng)
• Lâm Bình đạo trung - 臨平道中 (Đạo Tiềm thiền sư)
• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tiểu trì - 小池 (Dương Vạn Lý)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 4