Có 1 kết quả:

tinh đình điểm thuỷ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chuồn chuồn điểm nước. Tỉ dụ tiếp xúc hời hợt ngoài mặt, không đào sâu, không thâm nhập. ◎Như: “tố học vấn nhược chỉ thị tinh đình điểm thủy, tắc vô pháp hữu cánh thâm nhập đích kiến giải” 做學問若只是蜻蜓點水, 則無法有更深入的見解.