Có 3 kết quả:
dữu • luỹ • vị
Âm Hán Việt: dữu, luỹ, vị
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫隹
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: LIOG (中戈人土)
Unicode: U+873C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: trùng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫隹
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: LIOG (中戈人土)
Unicode: U+873C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ, wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: giòi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ユイ (yui), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Âm Nôm: giòi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ユイ (yui), ルイ (rui)
Âm Nhật (kunyomi): さる (saru)
Âm Quảng Đông: wai2, wai6
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khỉ đuôi dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài khỉ đuôi dài, cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại khỉ đuôi dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài vượn đuôi dài. Cũng đọc Luỹ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài khỉ đuôi dài. Loài vượn. Cũng đọc Dữu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con khỉ đuôi dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài vượn đuôi dài. § Cũng đọc là “dữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài khỉ đuôi dài, cũng đọc là chữ dữu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại khỉ đuôi dài.