Có 3 kết quả:

hiếthạtyết
Âm Hán Việt: hiết, hạt, yết
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: LIAPV (中戈日心女)
Unicode: U+874E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄏㄜˊ, xiē ㄒㄧㄝ
Âm Nôm: hạt, rết, rít, yết
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): さそり (sasori), すくもむし (sukumomushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hit3, hot3

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

hiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hiết, con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang : “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.

hạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gì, sao chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang : “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ.

yết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hiết, con bọ cạp