Có 2 kết quả:

biênbiển
Âm Hán Việt: biên, biển
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: LIHSB (中戈竹尸月)
Unicode: U+8759
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ, pián ㄆㄧㄢˊ
Âm Nôm: biển
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): こうもり (kōmori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin1, bin2, pin1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

1/2

biên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biên bức 蝙蝠.

Từ ghép 1

biển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: biển bức 蝙蝠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “biên bức” 蝙蝠.
2. § Ta quen đọc là “biển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên bức 蝙蝠 con dơi. Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bề nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức. Ta quen đọc là chữ biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝙蝠】biển bức [bianfú] Con dơi.

Từ ghép 1