Có 1 kết quả:
vị tập
Từ điển trích dẫn
1. Xúm xít, bề bộn, lộn xộn (như lông chuột nhím xúm xít). ◎Như: “sự như vị tập” 事如蝟集 việc dồn dập. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân hựu niên cận tuế bức, chư vụ vị tập bất toán ngoại, hựu hữu Lâm Chi Hiếu khai liễu nhất cá nhân danh đan tử lai” 因又年近歲逼, 諸務蝟集不算外, 又有林之孝開了一個人名單子來 (Đệ thất thập hồi) Nhân lại gần đến ngày cuối năm vội gấp, ngoài những việc bề bộn, còn có Lâm Chí Hiếu khai danh sách đến trình.
Bình luận 0