Có 3 kết quả:
du • tù • tưu
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫酋
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶ノ一丨フノフ一一
Thương Hiệt: LITCW (中戈廿金田)
Unicode: U+8764
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiū ㄐㄧㄡ, qiú ㄑㄧㄡˊ, yóu ㄧㄡˊ
Âm Nôm: tưu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju), ヨウ (yō), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): きくいむし (kikuimushi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: cau4, jau4
Âm Nôm: tưu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju), ヨウ (yō), ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): きくいむし (kikuimushi)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: cau4, jau4
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con phù du.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhộng của một loài sâu: 蝤蠐 Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tưu mâu 蝤蛑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề 蝤蠐 con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
② Một âm là tưu. Tưu mâu 蝤蛑. Xem chữ 蛑.
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du 蝣.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝤蛑】tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tưu mâu 蝤蛑.
Từ ghép 1