Có 3 kết quả:
mao • miêu • mâu
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敄虫
Nét bút: フ丶フ丨ノノ一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NKLMI (弓大中一戈)
Unicode: U+8765
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: máo ㄇㄠˊ, móu ㄇㄡˊ, wú ㄨˊ, wù ㄨˋ
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), メウ (meu), ブ (bu)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu), メウ (meu), ブ (bu)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: maau4
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con xén tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài xén tóc. Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
② Một âm là mao. Ban mao 班蝥 sâu ban miêu.
② Một âm là mao. Ban mao 班蝥 sâu ban miêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sâu ở dưới đất, hay phá hại rễ lúa.
Từ ghép 1