Có 1 kết quả:
hà
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Hình thái: ⿰虫叚
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: LIRYE (中戈口卜水)
Unicode: U+8766
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: há ㄏㄚˊ, jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiā ㄒㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): えび (ebi)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa1, haa4
Âm Nôm: hà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): えび (ebi)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa1, haa4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Danh đô thiên - 名都篇 (Tào Thực)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Quá Giang Châu Tỳ Bà đình - 過江州琵琶亭 (Đặng Hán Nghi)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Hiểu quá Trầm Hào hải khẩu - 曉過沈濠海口 (Thái Thuận)
• Hoạ thượng thư Thúc Thuyên đệ hạ nhật vũ hậu lương đình vãn diểu nguyên vận - 和尚書叔荃弟夏日雨後涼亭晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Quá Giang Châu Tỳ Bà đình - 過江州琵琶亭 (Đặng Hán Nghi)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con tôm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con tôm.
Từ ghép 3