Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hà mô
1
/1
蝦蟆
hà mô
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ễnh ương
Từ điển trích dẫn
1. Ễnh ương. § Cũng gọi là “cáp mô” 蛤蟆. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoang trì thủy hạc xuất hà mô” 荒池水涸出蝦蟆 (U cư 幽居) Ao hoang nước khô cạn, ễnh ương nhảy ra.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bất mị - 不寐
(
Nguyễn Du
)
•
Nguyệt kỳ 1 (Đoạn tục Vu sơn vũ) - 月其一(斷續巫山雨)
(
Đỗ Phủ
)
•
Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚
(
Mai Nghiêu Thần
)
•
Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu tứ - 秋思
(
Châu Hải Đường
)
•
Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記
(
Trương Hựu Tân
)
•
Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tỳ bà hành - 琵琶行
(
Bạch Cư Dị
)
•
Vấn hà mô - 問蝦蟆
(
Cao Bá Quát
)
•
Xuân dạ - 春夜
(
Bùi Huy Bích
)
Bình luận
0