Có 1 kết quả:

sắt
Âm Hán Việt: sắt
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: フ一丨丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NJLII (弓十中戈戈)
Unicode: U+8768
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shī
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sat1

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

sắt

phồn thể

Từ điển phổ thông

con rệp, con rận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西遊記: “Tróc sắt tử” 捉蝨子 (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chấy, con rận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rận, chấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận, hút máu người.

Từ ghép 3