Có 1 kết quả:
sắt
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Hình thái: ⿱卂䖵
Nét bút: フ一丨丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NJLII (弓十中戈戈)
Unicode: U+8768
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Âm Nôm: sắt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): しらみ (shirami)
Âm Hàn: 슬
Âm Quảng Đông: sat1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 04 - 題陳慎思學館次方亭韻其四 (Cao Bá Quát)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con rệp, con rận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chấy, rận. ◇Tây du kí 西遊記: “Tróc sắt tử” 捉蝨子 (Đệ nhất hồi) Bắt chấy rận.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.
2. (Danh) Ví dụ người giữ chức vụ mà không làm gì cả, chỉ ăn bám. ◇Thương quân thư 商君書: “Dân bần tắc nhược, quốc phú tắc dâm, dâm tắc hữu sắt, hữu sắt tắc nhược” 民貧則弱, 國富則淫, 淫則有蝨, 有蝨則弱 (Thuyết dân 說民) Dân nghèo thì yếu, nước giàu thì có tham lạm, tham lạm thì có rận (chỉ biết bòn rút ăn bám), có bọn rận thì nước suy bại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con chấy, con rận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rận, chấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rận, hút máu người.
Từ ghép 3