Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫胡
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: LIJRB (中戈十口月)
Unicode: U+8774
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề đồng âm quan dịch đồ - 題桐蔭觀弈圖 (Kỷ Quân)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 1 - 題桂林驛其一 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Lữ ngụ thư hoài tập cú - 旅寓書懁輯句 (Phùng Khắc Khoan)
• Minh nguyệt kỷ hồi mãn - 明月幾回滿 (Phạm Phanh)
• Tảo hành - 早行 (Thái Thuận)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 03 - 四時田園雜興-晚春其三 (Phạm Thành Đại)
• Xuân hiểu - 春曉 (Trần Nhân Tông)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 1 - 題桂林驛其一 (An Nam tiến phụng sứ)
• Đề Thôi Dật Nhân sơn đình - 題崔逸人山亭 (Tiền Khởi)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lưu Thuý Thuý)
• Lữ ngụ thư hoài tập cú - 旅寓書懁輯句 (Phùng Khắc Khoan)
• Minh nguyệt kỷ hồi mãn - 明月幾回滿 (Phạm Phanh)
• Tảo hành - 早行 (Thái Thuận)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Vãn xuân kỳ 03 - 四時田園雜興-晚春其三 (Phạm Thành Đại)
• Xuân hiểu - 春曉 (Trần Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hồ điệp” 蝴蝶 con bươm bướm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp” 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hóa làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ điệp 蝴蝶 con bươm bướm. Lí Thương Ẩn 李商隱: Trang Sinh hiểu mộng mê hồ điệp 莊生曉夢迷蝴蝶 (Cẩm sắt 錦瑟) Trang Sinh mơ thấy hoá làm con bươm bướm trong giấc mộng buổi sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1