Có 1 kết quả:
điệp
Tổng nét: 15
Bộ: trùng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫枼
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIPTD (中戈心廿木)
Unicode: U+8776
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, tiē ㄊㄧㄝ
Âm Nôm: bướm, điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Hàn: 접
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: bướm, điệp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Hàn: 접
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ hậu bả hoả khán hoa nam viên, chiêu Lý thập nhất binh tào bất chí, trình toạ thướng chư công - 夜後把火看花南園招李十一兵曹不至呈座上諸公 (Lã Ôn)
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Hà hoa - 荷花 (Trịnh Cốc)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Lạc Trung kỳ 2 - 洛中其二 (Đỗ Mục)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Sở Khanh hoạ Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề thi - 楚卿和翹在凝碧樓即景感題詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tư biên - 思邊 (Lý Bạch)
• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)
• Hà hoa - 荷花 (Trịnh Cốc)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Lạc Trung kỳ 2 - 洛中其二 (Đỗ Mục)
• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Sở Khanh hoạ Kiều tại Ngưng Bích lâu tức cảnh cảm đề thi - 楚卿和翹在凝碧樓即景感題詩 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tư biên - 思邊 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con bươm bướm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướm. ◎Như: “sứ điệp” 使蝶 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bướm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bươm bướm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bướm.
Từ ghép 4