Có 1 kết quả:

dung hoá

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tan chảy, dung giải. ◇Băng Tâm 冰心: “San thượng đích tuyết, vũ đả phong xuy, hoàn toàn dung hóa liễu” 山上的雪, 雨打風吹, 完全融化了 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Thập tam).
2. Dung hội, dung hợp. ◇Trương Đoan Nghĩa 張端義: “Tác thi yếu dung hóa, khởi khả chấp nhi bất thông” 作詩要融化, 豈可執而不通 (Quý nhĩ tập 貴耳集, Quyển thượng).