Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: LISQF (中戈尸手火)
Unicode: U+879E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄚ, ㄇㄚˇ, ㄇㄚˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maa1, maa5, maa6

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng 螞蟥)
2. (xem: mã nghĩ 螞蟻)
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” 螞蟥 đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” 螞蟻 kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” 螞螂 chuồn chuồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng 螞蟥.
② Mã nghĩ 螞蟻 con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螞蚱】mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem 螞 [ma], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【螞蜂】 mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. 馬蜂;
② 【螞蟥】 mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. 水蛭 [shuêzhì]. Xem 螞 [ma], [mà].

Từ điển Trần Văn Chánh

【螞螂】mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem 螞 [mă], [mà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị 螞蟻.

Từ ghép 2