Có 1 kết quả:

thích
Âm Hán Việt: thích
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: GKLMI (土大中一戈)
Unicode: U+87AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shē ㄕㄜ, shì ㄕˋ, zhē ㄓㄜ
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cik1, sik1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

thích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nọc độc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, chích, cắn (rắn, rết, trùng độc dùng răng hoặc mũi nhọn châm nọc vào người hoặc thú). ◇Ngụy thư 魏書: “Bành Thành phu nhân dạ chi xí, sái thích kì thủ, thân ngâm vô lại” 彭城夫人夜之廁, 蠆螫其手, 呻呼無賴 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Bành Thành phu nhân đêm đi nhà xí, bị bò cạp chích vào tay, than van không biết làm sao.
2. (Động) Châm, chích.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ. ◇Sử Kí 史記: “Hữu như lưỡng cung thích tướng quân” 有如兩宮螫將軍 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Dường như hai cung (Thái Hậu và Cảnh Đế) tức giận tướng quân.
4. (Danh) Càng trước của con mọt gỗ. § Càng sau gọi là “sái” 蠆.

Từ điển Thiều Chửu

① Nọc độc, nọc của các loài rắn rết, loài ong hoặc ở răng hoặc ở đuôi đốt vào người đau buốt đều gọi là thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con bò cạp;
② Nọc độc;
③ Chích, đốt: 一隻蜜蜂螫了他 Một con ong mật đã đốt nó.