Có 1 kết quả:

tào
Âm Hán Việt: tào
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LITWA (中戈廿田日)
Unicode: U+87AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cáo ㄘㄠˊ
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Quảng Đông: cou4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tề tào 蠐螬,蛴螬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tề tào” 蠐螬.
2. (Danh) Phiếm chỉ con mọt gỗ (“chú trùng” 蛀蟲).

Từ điển Thiều Chửu

① Tề tào 蠐螬 một loài sâu như con kim quy nhỏ, sinh ở trong vườn, dài hơn một tấc, đầu đỏ đuôi đen, đi bằng lưng lại nhanh hơn chân, hay đục khoét cây cối hoa quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấu trùng của con bọ cánh cứng;
② Xem 蠐螬.

Từ ghép 2