Có 2 kết quả:
li • ly
Tổng nét: 16
Bộ: trùng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫离
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: LIYUB (中戈卜山月)
Unicode: U+87AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chī ㄔ
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cổ phong kỳ 11 (Hoàng Hà tẩu đông minh) - 古風其十一(黃河走東溟) (Lý Bạch)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kim tiết tuyền - 金屑泉 (Vương Duy)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cổ phong kỳ 11 (Hoàng Hà tẩu đông minh) - 古風其十一(黃河走東溟) (Lý Bạch)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Kim tiết tuyền - 金屑泉 (Vương Duy)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể