Có 1 kết quả:

đế
Âm Hán Việt: đế
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: LIKPB (中戈大心月)
Unicode: U+87AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˋ
Âm Nôm: giải
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai)
Âm Quảng Đông: dai3

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đế đông 螮蝀,蝃蝀)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀 cầu vồng. § Cũng viết là “đế đông” 蝃蝀. ◇Thi Kinh 詩經: “Đế đông tại đông, Mạc chi cảm chỉ” 蝃蝀在東, 莫之敢指 (Dung phong 鄘風, Đế đông 蝃蝀) Cầu vồng ở phương đông, Không ai dám chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðế đông 螮蝀 cầu vồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螮蝀】đế đông [dìdong] Cầu vồng. Cg. 蝃蝀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu vồng. Mống trời.

Từ ghép 1