Có 1 kết quả:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phiêu sao 螵蛸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phiêu sao” 螵蛸 bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái.
2. (Danh) “Hải phiêu sao” 海螵蛸 vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu.
2. (Danh) “Hải phiêu sao” 海螵蛸 vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu sao 螵蛸 trứng con bọ ngựa, tổ hay làm ở bên cây dâu, nên gọi là tang phiêu sao 桑螵蛸.
② Hải phiêu sao 海螵蛸 mai cá mực.
② Hải phiêu sao 海螵蛸 mai cá mực.
Từ điển Trần Văn Chánh
【螵蛸】phiêu tiêu [piaoxiao] ① Trứng bọ ngựa. Cg. 桑螵蛸 [sang piao xiao];
② 【海螵蛸】hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.
② 【海螵蛸】hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiêu sao 螵蛸: Bọc trứng con bọ ngựa. Nếu bọc trứng bọ ngựa được bỏ trên cây dâu, thì gọi là Tang phiêu sao, và được dùng làm vị thuốc bắc.
Từ ghép 1