Có 1 kết quả:

phiêu
Âm Hán Việt: phiêu
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIMWF (中戈一田火)
Unicode: U+87B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄆㄧˊ, piāo ㄆㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Quảng Đông: piu1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

phiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phiêu sao 螵蛸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiêu sao” 螵蛸 bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái.
2. (Danh) “Hải phiêu sao” 海螵蛸 vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu.

Từ điển Thiều Chửu

① Phiêu sao 螵蛸 trứng con bọ ngựa, tổ hay làm ở bên cây dâu, nên gọi là tang phiêu sao 桑螵蛸.
② Hải phiêu sao 海螵蛸 mai cá mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

【螵蛸】phiêu tiêu [piaoxiao] ① Trứng bọ ngựa. Cg. 桑螵蛸 [sang piao xiao];
② 【海螵蛸】hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiêu sao 螵蛸: Bọc trứng con bọ ngựa. Nếu bọc trứng bọ ngựa được bỏ trên cây dâu, thì gọi là Tang phiêu sao, và được dùng làm vị thuốc bắc.

Từ ghép 1