Có 1 kết quả:
chung
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱冬䖵
Nét bút: ノフ丶丶丶丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: HEYLI (竹水卜中戈)
Unicode: U+87BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhōng ㄓㄨㄥ
Âm Nôm: chung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): いなご (inago)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: chung
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): いなご (inago)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Chung tư 1 - 螽斯 1 (Khổng Tử)
• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)
• Chung tư 3 - 螽斯 3 (Khổng Tử)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phụ lặc tri phủ Nguyễn Đức Thiếp hoạ thi - 附勒知府阮德浹和詩 (Nguyễn Tử Mẫn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử)
• Chung tư 1 - 螽斯 1 (Khổng Tử)
• Chung tư 2 - 螽斯 2 (Khổng Tử)
• Chung tư 3 - 螽斯 3 (Khổng Tử)
• Mị thi - 媚詩 (Tô Vũ Nghiêm)
• Phụ lặc tri phủ Nguyễn Đức Thiếp hoạ thi - 附勒知府阮德浹和詩 (Nguyễn Tử Mẫn)
• Thảo trùng 1 - 草蟲 1 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Xuất xa 5 - 出車 5 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(một loài sâu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài sâu, một thứ gọi là “phụ chung” 阜螽, một thứ gọi là “thảo chung” 草螽.
2. (Danh) § Xem “chung tư” 螽斯.
2. (Danh) § Xem “chung tư” 螽斯.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài sâu, một thứ gọi là phụ chung 阜螽, một thứ gọi là thảo chung 草螽.
② Chung tư 螽斯 con giọt sành.
② Chung tư 螽斯 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
【螽斯】chung tư [zhongsi] Con giọt sành, con dế chọi, con châu chấu voi, con chung tư (Gompsocleis mikado): 螽斯羽,詵詵兮 Vù vù cánh con chung tư, bay đậu vui vầy (Thi Kinh).
Từ ghép 1