Có 1 kết quả:
tương
Âm Hán Việt: tương
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱將虫
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: VILMI (女戈中一戈)
Unicode: U+87BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱將虫
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: VILMI (女戈中一戈)
Unicode: U+87BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 3 - 昭君怨其三 (Hōjō Ōsho)
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ dạ - 風雨夜 (Hoàng Đức Lương)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Thu dạ khách xá - 秋夜客舍 (Thái Thuận)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Thu khuê tứ kỳ 1 - 秋閨思其一 (Trương Trọng Tố)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Phong vũ dạ - 風雨夜 (Hoàng Đức Lương)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Thu dạ khách xá - 秋夜客舍 (Thái Thuận)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Thu khuê tứ kỳ 1 - 秋閨思其一 (Trương Trọng Tố)
• Trường ca hành - 長歌行 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hàn tương 寒螿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàn tương” 寒螿 một loài côn trùng giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Còn có tên là “hàn điêu” 寒蜩. ◇Lục Du 陸游: “Khởi kì mã thượng phá tặc thủ, Nga thi thường tác hàn tương minh” 豈其馬上破賊手, 哦詩常作寒螿鳴 (Trường ca hành 長歌行) Sao không cưỡi ngựa phá quân giặc, Mà cứ mãi ngâm thơ làm ve sầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàn tương 寒螿 tức là một thứ ve sầu nhỏ đến mùa rét mới kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【寒螿】 hàn tương [hánjiang] Một loại ve sầu nhỏ chỉ kêu trong mùa rét.
Từ ghép 1