Có 1 kết quả:
suất
Tổng nét: 17
Bộ: trùng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫率
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
Thương Hiệt: LIYIJ (中戈卜戈十)
Unicode: U+87C0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thành cao thả trường - 東城高且長 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự - 早秋寄題天竺靈隱寺 (Giả Đảo)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Quan đình tịch toạ hí giản Nhan thập thiếu phủ - 官亭夕坐戲簡顏十少府 (Đỗ Phủ)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Tảo thu ký đề Thiên Trúc Linh Ẩn tự - 早秋寄題天竺靈隱寺 (Giả Đảo)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
• Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作 (Tào Phi)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0